Bảng xếp hạng tấn công VĐQG Georgia mùa giải 2024
Top ghi bàn VĐQG Georgia 2024
Top kiến tạo VĐQG Georgia 2024
Top thẻ phạt VĐQG Georgia 2024
Bảng xếp hạng bàn thắng VĐQG Georgia 2024
Bảng xếp hạng bàn thua VĐQG Georgia 2024
Bảng xếp hạng tấn công VĐQG Georgia mùa 2024
BXH chung
BXH sân nhà
BXH sân khách
# | Đội bóng | Tr | Bàn thắng | Bàn thắng/trận |
1 | Gareji Sagarejo | 32 | 68 | 2.13 |
2 | FC Metalurgi Rustavi | 32 | 57 | 1.78 |
3 | FC Sioni Bolnisi | 32 | 57 | 1.78 |
4 | Spaeri FC | 32 | 41 | 1.28 |
5 | Dinamo Tbilisi II | 32 | 44 | 1.38 |
6 | Aragvi Dusheti | 32 | 47 | 1.47 |
7 | Lokomotiv Tbilisi | 32 | 46 | 1.44 |
8 | WIT Georgia Tbilisi | 32 | 46 | 1.44 |
9 | Shturmi | 32 | 36 | 1.13 |
10 | Kolkheti 1913 Poti | 32 | 26 | 0.81 |
Bảng xếp hạng tấn công VĐQG Georgia 2024 (sân nhà)
# | Đội bóng | Tr | Bàn thắng | Bàn thắng/trận |
1 | FC Sioni Bolnisi | 16 | 40 | 2.5 |
2 | FC Metalurgi Rustavi | 16 | 39 | 2.44 |
3 | Gareji Sagarejo | 16 | 39 | 2.44 |
4 | Shturmi | 16 | 20 | 1.25 |
5 | Aragvi Dusheti | 16 | 32 | 2 |
6 | Dinamo Tbilisi II | 16 | 25 | 1.56 |
7 | Lokomotiv Tbilisi | 16 | 26 | 1.63 |
8 | Spaeri FC | 16 | 14 | 0.88 |
9 | WIT Georgia Tbilisi | 16 | 25 | 1.56 |
10 | Kolkheti 1913 Poti | 16 | 12 | 0.75 |
Bảng xếp hạng tấn công VĐQG Georgia 2024 (sân khách)
# | Đội bóng | Tr | Bàn thắng | Bàn thắng/trận |
1 | Spaeri FC | 16 | 27 | 1.69 |
2 | Gareji Sagarejo | 16 | 29 | 1.81 |
3 | Lokomotiv Tbilisi | 16 | 20 | 1.25 |
4 | Dinamo Tbilisi II | 16 | 19 | 1.19 |
5 | FC Metalurgi Rustavi | 16 | 18 | 1.13 |
6 | WIT Georgia Tbilisi | 16 | 21 | 1.31 |
7 | Aragvi Dusheti | 16 | 15 | 0.94 |
8 | FC Sioni Bolnisi | 16 | 17 | 1.06 |
9 | Shturmi | 16 | 16 | 1 |
10 | Kolkheti 1913 Poti | 16 | 14 | 0.88 |
Cập nhật:
Tên giải đấu | VĐQG Georgia |
Tên khác | |
Tên Tiếng Anh | Georgia Division |
Ảnh / Logo | |
Mùa giải hiện tại | 2024 |
Mùa giải bắt đầu ngày | |
Mùa giải kết thúc ngày | |
Vòng đấu hiện tại | 33 |
Thuộc Liên Đoàn | |
Ngày thành lập | |
Số lượng đội bóng (CLB) | |
Giải Vô địch Quốc Gia GeorgiaErovnuli Liga (tiếng Gruzia: ეროვნული ლიგა - lit. National League) là giải đấu hàng đầu của bóng đá chuyên nghiệp ở Georgia. Kể từ năm 1990, nó được tổ chức bởi Liên đoàn bóng đá chuyên nghiệp Georgia và Liên đoàn bóng đá Georgia. Từ năm 1927 đến năm 1989, cuộc thi được tổ chức như một giải đấu khu vực trong Liên bang Xô Viết. Từ năm 2017, Georgia chuyển sang hệ thống Spring-Autumn, với chỉ 10 câu lạc bộ trong chuyến bay hàng đầu. |