Bảng xếp hạng tấn công VĐQG Bulgaria mùa giải 2024/25

- Tặng 100% Nạp Đầu
- Hoàn Trả 1,25% Mỗi Đơn

Bảng xếp hạng tấn công VĐQG Bulgaria mùa 2024-2025

BXH chung BXH sân nhà BXH sân khách
# Đội bóng Tr Bàn thắng Bàn thắng/trận
1 Ludogorets Razgrad 25 52 2.08
2 Levski Sofia 25 49 1.96
3 Cherno More Varna 25 36 1.44
4 Botev Plovdiv 25 26 1.04
5 Arda 25 31 1.24
6 Spartak Varna 25 33 1.32
7 CSKA Sofia 25 35 1.4
8 Beroe Stara Zagora 25 30 1.2
9 Slavia Sofia 25 33 1.32
10 CSKA 1948 Sofia 25 32 1.28
11 Septemvri Sofia 25 29 1.16
12 Lokomotiv Plovdiv 25 25 1
13 FK Levski Krumovgrad 25 13 0.52
14 Lokomotiv Sofia 25 23 0.92
15 Botev Vratsa 25 17 0.68
16 FC Hebar Pazardzhik 25 20 0.8

Bảng xếp hạng tấn công VĐQG Bulgaria 2024-2025 (sân nhà)

# Đội bóng Tr Bàn thắng Bàn thắng/trận
1 Ludogorets Razgrad 13 26 2
2 Levski Sofia 12 24 2
3 Arda 13 20 1.54
4 Slavia Sofia 13 20 1.54
5 Cherno More Varna 12 18 1.5
6 Spartak Varna 13 20 1.54
7 Botev Plovdiv 13 15 1.15
8 CSKA Sofia 13 20 1.54
9 Beroe Stara Zagora 12 13 1.08
10 Septemvri Sofia 12 17 1.42
11 CSKA 1948 Sofia 12 15 1.25
12 FK Levski Krumovgrad 13 8 0.62
13 FC Hebar Pazardzhik 13 10 0.77
14 Lokomotiv Plovdiv 12 10 0.83
15 Botev Vratsa 12 10 0.83
16 Lokomotiv Sofia 12 7 0.58

Bảng xếp hạng tấn công VĐQG Bulgaria 2024-2025 (sân khách)

# Đội bóng Tr Bàn thắng Bàn thắng/trận
1 Ludogorets Razgrad 12 26 2.17
2 Levski Sofia 13 25 1.92
3 Cherno More Varna 13 18 1.38
4 Botev Plovdiv 12 11 0.92
5 Beroe Stara Zagora 13 17 1.31
6 CSKA 1948 Sofia 13 17 1.31
7 CSKA Sofia 12 15 1.25
8 Spartak Varna 12 13 1.08
9 Septemvri Sofia 13 12 0.92
10 Lokomotiv Plovdiv 13 15 1.15
11 Lokomotiv Sofia 13 16 1.23
12 Arda 12 11 0.92
13 FK Levski Krumovgrad 12 5 0.42
14 Slavia Sofia 12 13 1.08
15 Botev Vratsa 13 7 0.54
16 FC Hebar Pazardzhik 12 10 0.83
Cập nhật:
Tên giải đấu VĐQG Bulgaria
Tên khác
Tên Tiếng Anh Bulgaria Premier League
Ảnh / Logo
Mùa giải hiện tại 2024-2025
Mùa giải bắt đầu ngày
Mùa giải kết thúc ngày
Vòng đấu hiện tại 26
Thuộc Liên Đoàn
Ngày thành lập
Số lượng đội bóng (CLB)

Giải Vô địch Quốc gia Bulgaria

Được dịch từ tiếng Anh-Giải bóng đá chuyên nghiệp thứ nhất, còn được gọi là Giải bóng đá hạng nhất Bulgaria hoặc Parva liga, hiện được gọi là Liên đoàn efbet vì lý do tài trợ, là một giải đấu bóng đá của hiệp hội chuyên nghiệp, nằm ở vị trí hàng đầu của hệ thống giải bóng đá Bulgaria.

Liên đoàn bóng đá chuyên nghiệp hạng nhất (tiếng Bungari: Първа професионална футболна лига), còn được gọi là Giải hạng nhất Bungari hoặc Parva liga, hiện được gọi là Liên đoàn efbet vì lý do tài trợ, là một liên đoàn bóng đá chuyên nghiệp, nằm ở đầu hệ thống giải đấu bóng đá của Bulgaria. Được thi đấu bởi 14 đội, nó hoạt động theo hệ thống thăng hạng và xuống hạng với Giải bóng đá chuyên nghiệp hạng hai.

Giải vô địch bóng đá Bulgaria được khánh thành vào năm 1924 với tên gọi là Giải vô địch bóng đá quốc gia Bulgaria và đã được thi đấu theo thể thức giải đấu kể từ năm 1948, khi Bảng A được thành lập. Đội vô địch giải hạng Nhất giành quyền tham dự vòng sơ loại của UEFA Champions League dựa trên hệ số châu Âu của giải đấu. Ngoài ra, hai suất UEFA Europa League được phân bổ cho đội thứ hai trên bảng xếp hạng cuối cùng và đội chiến thắng ở vòng loại trực tiếp châu Âu. Một vị trí thứ tư tiếp theo cũng có thể được trao cho đội đứng thứ tư trong bảng xếp hạng cuối cùng của giải đấu, với điều kiện đội chủ nhà Cúp quốc gia Bulgaria đã hoàn thành trong số ba đội dẫn đầu vào cuối mùa giải.

Tổng cộng có 67 câu lạc bộ đã thi đấu ở giải hạng cao nhất của Bulgaria kể từ khi thành lập. Kể từ năm 1948, 11 đội khác nhau đã lên ngôi vô địch của Bulgaria. Ba câu lạc bộ thành công nhất là CSKA Sofia với 31 danh hiệu, Levski Sofia với 26 danh hiệu và Ludogorets Razgrad với 9 danh hiệu. Các nhà vô địch hiện tại Ludogorets Razgrad đã giành được danh hiệu thứ chín liên tiếp trong mùa giải đầu tiên thứ chín của họ trong mùa giải 2019–20. Cuộc thi đã được thống trị bởi các đội có trụ sở tại Sofia. Các đội Sofia đã cùng nhau giành được tổng cộng 70 danh hiệu.