Bảng xếp hạng phòng ngự VĐQG Bulgaria mùa giải 2024/25

- Nạp Đầu Tặng X2
- Cược EURO Hoàn trả 3,2%

Bảng xếp hạng phòng ngự VĐQG Bulgaria mùa 2024-2025

BXH chung BXH sân nhà BXH sân khách
# Đội bóng Tr Bàn thua Bàn thua/trận
1 Ludogorets Razgrad 26 12 0.46
2 Levski Sofia 26 23 0.88
3 Cherno More Varna 26 18 0.69
4 Arda 26 30 1.15
5 Botev Plovdiv 26 29 1.12
6 CSKA Sofia 26 25 0.96
7 Spartak Varna 26 35 1.35
8 Beroe Stara Zagora 26 27 1.04
9 Slavia Sofia 26 34 1.31
10 CSKA 1948 Sofia 26 34 1.31
11 Septemvri Sofia 26 37 1.42
12 Lokomotiv Plovdiv 26 35 1.35
13 Lokomotiv Sofia 26 40 1.54
14 FK Levski Krumovgrad 26 27 1.04
15 Botev Vratsa 26 50 1.92
16 FC Hebar Pazardzhik 26 48 1.85

Bảng xếp hạng phòng ngự VĐQG Bulgaria 2024-2025 (sân nhà)

# Đội bóng Tr Bàn thua Bàn thua/trận
1 Ludogorets Razgrad 13 2 0.15
2 Levski Sofia 13 12 0.92
3 Arda 13 14 1.08
4 Slavia Sofia 13 14 1.08
5 Cherno More Varna 13 8 0.62
6 Spartak Varna 13 16 1.23
7 Botev Plovdiv 13 18 1.38
8 CSKA Sofia 13 14 1.08
9 Beroe Stara Zagora 13 13 1
10 CSKA 1948 Sofia 13 23 1.77
11 Septemvri Sofia 13 17 1.31
12 FK Levski Krumovgrad 13 12 0.92
13 Lokomotiv Plovdiv 13 18 1.38
14 Botev Vratsa 13 21 1.62
15 Lokomotiv Sofia 13 20 1.54
16 FC Hebar Pazardzhik 13 18 1.38

Bảng xếp hạng phòng ngự VĐQG Bulgaria 2024-2025 (sân khách)

# Đội bóng Tr Bàn thua Bàn thua/trận
1 Ludogorets Razgrad 13 10 0.77
2 Levski Sofia 13 11 0.85
3 Cherno More Varna 13 10 0.77
4 Botev Plovdiv 13 11 0.85
5 CSKA Sofia 13 11 0.85
6 Beroe Stara Zagora 13 14 1.08
7 CSKA 1948 Sofia 13 11 0.85
8 Arda 13 16 1.23
9 Spartak Varna 13 19 1.46
10 Septemvri Sofia 13 20 1.54
11 Lokomotiv Plovdiv 13 17 1.31
12 Lokomotiv Sofia 13 20 1.54
13 FK Levski Krumovgrad 13 15 1.15
14 Slavia Sofia 13 20 1.54
15 Botev Vratsa 13 29 2.23
16 FC Hebar Pazardzhik 13 30 2.31
Cập nhật:
Tên giải đấu VĐQG Bulgaria
Tên khác
Tên Tiếng Anh Bulgaria Premier League
Ảnh / Logo
Mùa giải hiện tại 2024-2025
Mùa giải bắt đầu ngày
Mùa giải kết thúc ngày
Vòng đấu hiện tại 27
Thuộc Liên Đoàn
Ngày thành lập
Số lượng đội bóng (CLB)

Giải Vô địch Quốc gia Bulgaria

Được dịch từ tiếng Anh-Giải bóng đá chuyên nghiệp thứ nhất, còn được gọi là Giải bóng đá hạng nhất Bulgaria hoặc Parva liga, hiện được gọi là Liên đoàn efbet vì lý do tài trợ, là một giải đấu bóng đá của hiệp hội chuyên nghiệp, nằm ở vị trí hàng đầu của hệ thống giải bóng đá Bulgaria.

Liên đoàn bóng đá chuyên nghiệp hạng nhất (tiếng Bungari: Първа професионална футболна лига), còn được gọi là Giải hạng nhất Bungari hoặc Parva liga, hiện được gọi là Liên đoàn efbet vì lý do tài trợ, là một liên đoàn bóng đá chuyên nghiệp, nằm ở đầu hệ thống giải đấu bóng đá của Bulgaria. Được thi đấu bởi 14 đội, nó hoạt động theo hệ thống thăng hạng và xuống hạng với Giải bóng đá chuyên nghiệp hạng hai.

Giải vô địch bóng đá Bulgaria được khánh thành vào năm 1924 với tên gọi là Giải vô địch bóng đá quốc gia Bulgaria và đã được thi đấu theo thể thức giải đấu kể từ năm 1948, khi Bảng A được thành lập. Đội vô địch giải hạng Nhất giành quyền tham dự vòng sơ loại của UEFA Champions League dựa trên hệ số châu Âu của giải đấu. Ngoài ra, hai suất UEFA Europa League được phân bổ cho đội thứ hai trên bảng xếp hạng cuối cùng và đội chiến thắng ở vòng loại trực tiếp châu Âu. Một vị trí thứ tư tiếp theo cũng có thể được trao cho đội đứng thứ tư trong bảng xếp hạng cuối cùng của giải đấu, với điều kiện đội chủ nhà Cúp quốc gia Bulgaria đã hoàn thành trong số ba đội dẫn đầu vào cuối mùa giải.

Tổng cộng có 67 câu lạc bộ đã thi đấu ở giải hạng cao nhất của Bulgaria kể từ khi thành lập. Kể từ năm 1948, 11 đội khác nhau đã lên ngôi vô địch của Bulgaria. Ba câu lạc bộ thành công nhất là CSKA Sofia với 31 danh hiệu, Levski Sofia với 26 danh hiệu và Ludogorets Razgrad với 9 danh hiệu. Các nhà vô địch hiện tại Ludogorets Razgrad đã giành được danh hiệu thứ chín liên tiếp trong mùa giải đầu tiên thứ chín của họ trong mùa giải 2019–20. Cuộc thi đã được thống trị bởi các đội có trụ sở tại Sofia. Các đội Sofia đã cùng nhau giành được tổng cộng 70 danh hiệu.